Danh sách Keymaps trong Neovim
Danh sách Keymaps trong Neovim
Keymaps
Keys | Mô tả |
---|---|
h | Di chuyển con trỏ sang trái |
j | Di chuyển con trỏ xuống dưới |
k | Di chuyển con trỏ lên trên |
l | Di chuyển con trỏ sang phải |
<Esc> | Chuyển sang chế độ Normal mode |
:q! | Thoát editor mà không lưu thay đổi |
:wq | Lưu và thoát |
x | Xoá một ký tự tại vị trí dưới con trỏ |
e | Chuyển cursor về hết từ |
i | Insert text phía trước cursor |
a | Insert text phía sau cursor |
A | Nối văn bản, đưa con trỏ về cuối dòng |
0 | Di chuyển con trỏ về đầu dòng |
dw | Xoá (d elete) từ vị trí con trỏ cho đến từ tiếp theo. Con trỏ sẽ nằm ở ký tự đầu tiên của từ tiếp theo |
de | Giống với dw . Nhưng con trỏ sẽ nằm tại vị trí cuối cùng của từ hiện tại |
d$ | Xoá từ vị trí con trỏ đến hết dòng |
[n]w | Di chuyển con trỏ tiến sang phải n từ |
[n]e | Di chuyển con trỏ tiến sang phải n từ. Con trỏ sẽ nằm ở ký tự cuối cùng |
d[n]w | Xoá n từ |
[n]dd | Xoá n dòng |
u | Undo hành động trước đó |
U | Undo tất cả thay đổi trên một dòng |
<C-r> | Redo |
r | Thay thế ký tự tại vị trí con trỏ |
R | Thay đổi nhiều ký tự |
ce | Xoá (c hange) từ vị trí con trỏ cho đến hết từ. Chuyển sang chế độ Insert mode |
cw | Giống với ce |
c$ | Xoá từ vị trí con trỏ đến hết dòng |
<C-g> | Để hiển thị vị trí và trạng thái của file |
G | Để để di chuyển về cuối file |
gg | Để di chuyển về đầu file |
/ | Nhập keyword sau / để tìm kiếm xuôi từ trên xuống Ấn n để tìm từ tiếp theo. Ấn N để tìm từ trước đó. ? thay cho / để tìm kiếm ngược từ dưới lên |
% | Đặt con trỏ trên các ký tự [ , { , ( . Ấn % để tìm dấu đóng gần nhất và ngược lại. |
:s/old/new[/g][c] | Thay đổi text old thành new . /g để thay đổi cho cả dòng. gc confirm trước khi thay thế |
:#,#s/old/new[/g][c] | Thay thế old thành new trong khoảng #,# . /g để thay thế tất cả. /gc để conrfirm trước khi thay thế |
:%s/old/new[/g][c] | Thay thế old thành new trong cả file. g để thay thế tất cả. /gc để confirm trước khi thay thế |
! | Cho phép mở rộng để thực thi một lệnh phía sau |
:w [file-name] | Lưu những thay đổi và tạo file có tên [file-name] |
v | Chuyển sang chế độ Visual selection |
v + move cursor +:w [file-name] | Lưu phần text được chọn thành [file-name] |
o | Mở một dòng phía dưới cursor. Chuyển sang chế độ Insert mode |
O | Mở một dòng phía trên cursor. Chuyển sang chế độ Insert mode |
y yank (copy) | Copy highlighted text |
p put (paste) | Paste text |
:set [no][ic][is][hls] | no Chuyển sang chế độ off. ic (ignorecase) tìm kiếm bỏ qua upper/lower case. is (incsearch) hiển thị ký tự matches khi tìm kiếm. hls (hlsearch) hightlight tất cả matching |
This post is licensed under CC BY 4.0 by the author.